Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Toyota Raize : | 547 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Xe ô tô 5 chỗ Toyota Raize được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và có duy nhất một phiên bản có giá 547 triệu đồng. Tại Việt Nam, Raize sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng đối thủ Kia Sonet cũng vừa mới ra mắt gần đây.
Toyota Raize có 2 cách phối màu gồm:
Nhìn tổng thể, Toyota Raize sở hữu ngoại hình vuông vắn, góc cạnh mang đến cái nhìn cứng cáp, khác biệt với phần lớn các mẫu xe Toyota có thiết kế mềm mại. Xe có ngoại hình nhỏ gọn với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm.
Thêm vào đó, bán kính vòng quay tối thiểu của Raize 2022 đạt 5,1 m giúp Raize 2022 linh hoạt hơn, dễ dàng xoay trở trong đô thị đông đúc.
Nhìn từ trực diện, Toyota Raize trông khá hầm hố với mặt ca lăng hình lục giác cỡ lớn. Bên trong là cấu trúc dạng lưới giúp làm mát động cơ tốt hơn, từ đó tối ưu hiệu suất vận hành. Hai bên là cụm đèn sương mù LED nằm trong phần ốp chữ “T” nằm ngang, phía trên là cảm biến trước.
Cụm đèn trước của Toyota Raize có thiết kế góc cạnh, lồi hẳn ra ngoài trông khá ngầu. Đèn pha sử dụng công nghệ LED hiện đại kèm tính năng tự động bật tắt. Phần nắp capo cũng được nhấn nhá bởi 2 đường gân dập nổi.
Nhìn từ bên hông, Toyota Raize toát lên vẻ thể thao với bộ vành 17 inch lớn nhất phân khúc cấu trúc 5 chấu kép dạng xoáy bắt mắt. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 205/60R17 góp phần mang đến trải nghiệm êm ái.
Toyota Raize còn ghi điểm cộng với khách hàng trẻ nhờ có nóc xe sơn đen cá tính tương phản với màu sơn thân xe. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Phong cách thiết kế góc cạnh được duy trì xuyên suốt đến đuôi xe, nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED nối liền bởi thanh nẹp màu đen. Chi tiết này đối thủ Kia Sonet gây ấn tượng mạnh hơn khi có đèn hậu LED liền mạch theo xu hướng hiện đại.
Tương tự các sản phẩm mới của Toyota, Xe Raize 2022 sở hữu khoang nội thất theo xu hướng hiện đại thay vì sự thực dụng mà khách hàng vẫn thường nghĩ về xe Toyota.
Bước vào khoang lái, khách hàng ngay lập tức cảm nhận được thoáng đãng đến từ trang bị cửa sổ trời. Đây chắc chắn sẽ là nơi “sống ảo” lý tưởng cho các bạn trẻ năng động, đồng thời giúp khoang lái trông cao cấp hơn.
Ấn tượng tiếp theo là màn hình cảm ứng kích thước lên tới 9 inch nhô cao khỏi táp lô khá tương đồng với “đàn anh” Corolla Cross.
Raize sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, đắt giá nhất là 2 lẫy chuyển số đi kèm độc nhất phân khúc mang đến cảm giác lái thú vị. Phía sau là màn hình kỹ thuật số 7 inch có thể tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin từ lịch bảo dưỡng, sinh nhật…
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da pha nỉ, trong đó hàng ghế trước chỉ có thể chỉnh cơ.
Raize có trục cơ sở dài 2525 mm, “nhỉnh” hơn 25 mm so với đối thủ Kia Sonet mang đến không gian rộng hơn đôi chút. Theo giới thiệu của hãng xe Nhật, hàng ghế sau trên Raize có chỗ để chân rộng lên tới 900 mm, đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình.
Dù chỉ là mẫu SUV cỡ A nhưng Raize vẫn có khoang hành lý tiêu chuẩn khá rộng rãi có dung tích tiêu chuẩn 369 lít. Nếu gập hàng ghế sau, dung tích có thể mở rộng tối đa 1.133 lít.
Raize có hiệu suất làm mát tốt nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động, sẽ hoàn hảo hơn nếu hàng ghế sau có thêm cửa gió. Danh sách hệ thống giải trí trên Raize 2022 đủ sức phục vụ nhu cầu gia đình gồm:
Toyota Raize là mẫu xe phổ thông đầu tiên của Toyota Việt Nam được trang bị động cơ tăng áp.
Đó là cỗ máy xăng tăng áp 1.0L có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 2400-4000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Sở hữu khối động cơ tăng áp và 2 lẫy chuyển số sau vô lăng, Toyota Raize 2022 hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm thú vị. Với lợi thế gầm cao 200 mm, Raize có thể thích nghi tốt với điều kiện đường xá tại Việt Nam, nhất là vào mùa mưa.
Hiệu quả giảm xóc trên Raize được đánh giá cao trong tầm giá nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng Mc Pherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Raize có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.0L/100km, 4.8L/100km, 5.6L/100km. Với khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, đây sẽ là điểm cộng lớn trong bối cảnh giá xăng đang tăng mạnh.
Danh sách an toàn trên Raize gồm có loạt tính năng hiện đại như:
Thông số | Toyota Raize |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 |
Trục cơ sở (mm) | 1.475 / 1.470 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Thông số | Toyota Raize | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60 R17 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ăng-ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome |
Thông số | Toyota Raize | |
Tay lái | Chất liệu | Da/ Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID | |
Điều chỉnh | Gật gù/ Tilt | |
Lẫy chuyển số | Có/ With | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số/ Digital | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ/ Leather + Fabric | |
Đèn nội thất | Đèn trần xe | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt | |
Khoang hành lý | Móc khoang hành lý | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/ Auto | |
Hệ thống âm thanh | Kích thước màn hình | 9 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Cổng sạc USB 2.1A | Có | |
Cổng sạc 12V/ 120W | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có |
Thông số | Toyota Raize | |
Loại động cơ | 1.0L Turbo | |
Dung tích xi lanh | 998 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước FWD | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên nhiệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 |
Thông số | Toyota Raize |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Túi khí | 6 |
Khóa cửa theo đốc độ | Có |
Mở khóa hộp số | Có |
Báo động + Mã hóa động cơ | Có |